BẢN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
( Kèm theo bản công bố chất lượng dịch vụ Truyền hình cáp số: /DV-THC ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Công ty TNHH MTV DV-KT Truyền Thông HTV ).
Dịch vụ: Truyền hình cáp CATV
STT
Tên chỉ tiêu
Mức theo tiêu chuẩn
(18/2009/TT-BTTTT)
QCVN 85:2014/BTTTT
Mức công bố
1
- Dải tần số hoạt động
VHF/UHF
80÷860 MHz
2
- Trở kháng hệ thống
75 Ohm
A. Tín hiệu tương tự
- Dải thông của mỗi kênh hệ màu PAL D/K
PAL D/K : 8 MHz
PAL D/K: 8 MHz
- Khoảng cách tần số sóng mang hình đến tần số sóng mang tiếng của mỗi kênh hệ màu PAL D/K
6.5MHz
6.5 MHz
3
- Tỷ lệ công suất sóng mang hình trên công suất sóng mang tiếng.
10-20 lần
13÷16 dB
4
- Mức tín hiệu tại đầu cuối thuê bao
60-80dBµV
5
Độ lệch mức sóng mang hình các kênh trên toàn băng.
≤ 12 dB
6
Tỷ lệ công suất sóng mang hình trên tạp âm tại điểm kết nối thuê bao ( CNR ) trên toàn băng
≥ 43 dB
7
Tỷ số hài CSO, CTB
≥ 60dB
8
Độ sâu điều chế của biên độ tín hiệu đỉnh – đỉnh xung đồng bộ
(87.5±2) %
9
Mức xung đồng bộ sau giải điều chế
(300±15) mV
10
Méo khuếch đại vi sai trong mức giới hạn so với giá trị chuẩn biên độ tín hiệu sóng mang màu.
±7%
11
Méo pha vi sai trong mức giới hạn so với giá trị chuẩn pha tín hiệu sóng mang màu.
±5 độ
12
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tổng hợp S/N
≥ 45 dB
13
Trễ nhóm trong mức giới hạn.
(± 100 x 10-9)
(± 100 x 10-9) giây
14
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình trong dãy 0-5 MHz.
±2 dB
15
Sai lệch đáp tuyến biên độ âm thanh từ 30 – 1500 Hz.
±1.5dB
±1.5 dB
B. Tín hiệu kỹ thuật số DVB-C
Mức tín hiệu tại đầu cuối thuê bao
47-67dBµV
Độ rộng phổ tần số của mỗi kênh truyền hình cáp số.
8MHz
8 MHz
Kỹ thuật điều chế số.
16;64;256 QAM
64 QAM
Tốc độ lấy mẫu.
6.875 Ksym/s; 6.956Ksym/s
Tỷ số lỗi điều chế (MER).
>26dB
> 27 dB
Tỷ số lỗi bit (BER).
< 10-4
≤10-7
Tỷ số tín hiệu cao tần trên tạp âm (S/N).
>26
>28
C.Công tác lắp đặt, hậu mãi, chăm sóc khách hàng.
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài điện thoại là 24/7.
- Các cuộc gọi nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây là 90%
Thời gian tiếp nhận và xử lý thông tin khách hàng liên hệ lắp đặt, bảo trì.
Trong vòng 24 giờ trong giờ làm việc. Trường hợp vì lý do khách quan hay chủ quan nào đó không đáp ứng kịp, ĐTV sẽ gọi hẹn KH vào thời điểm khác thuận lợi cho khách hàng ( có thể là ngoài giờ làm việc).
Tỷ lệ khách hàng được lắp đặt hoặc bảo trì thành công theo lịch đăng ký trước
97%
Hệ thống quản lý và tính cước
Có
Độ chính xác ghi cước
99.9 %
Tỷ lệ khách hàng bị lập hóa đơn sai
0.01 %
Độ khả dụng của dịch vụ
99 %
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
04 khiếu nại/tháng
Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Hồi âm trong vòng 1 giờ làm việc nếu khiếu nại qua điện thoại, trong vòng 2 giờ làm việc qua email, và trong vòng 48 giờ làm việc qua văn bản.
(Đề nghị công bố trên trang web)
BAN GIÁM ĐỐC TRƯỞNG PHÒNG KỸ THUẬT