BẢN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP
Dịch vụ: Truyền hình cáp CATV
STT
Tên chỉ tiêu
Mức theo tiêu chuẩn
(QCVN 87:2015/ BTTTT)
QCVN 85:2014/BTTTT
Mức công bố
1
- Dải tần số hoạt động
VHF/UHF
80÷860 MHz
2
- Trở kháng hệ thống
75 hm
A. Tín hiệu tương tự
Mức tín hiệu cao tẩn
60-80dBµV
Độ cách ly giữa hai thuê bao
≥ 30dB
32dB
3
Độ cách ly giữa các điểm kết nối thuê bao trong một hộ gia đình
≥ 22dB
26dB
4
Đáp tuyến tần số trong một kênh truyền hình
±2,5 dB
2 dB
5
Trễ nhóm trong mức giới hạn.
(± 100 x 10-9)
(± 100 x 10-9) giây
6
Độ sai lệch tần số cao tần VHF
±150Hz
7
Độ sai lệch tần số cao tần UHF
± 200Hz
8
Độ ổn định tần số cao tần
≤ 10-6
9
Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tổng hợp C/N
≥ 43 dB
10
Can nhiễu đến các kênh truyền hình. Can nhiễu đơn kênh
≥ 57 dB
≥ 63 dB
11
Can nhiễu đến các kênh truyền hình. Can nhiễu đơn tần
≥ 54 dB
≥ 60 dB
12
Độ sâu điều chế
87,5± 2%
(Mức giới hạn)
87,5 ± 1,5%
13
Mức xung đồng bộ sau giải điều chế
(300 ± 15)mV
15
Méo pha vi sai
±5 độ
17
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số hình 0MHz -5MHz
(± 2dB)
18
- Khoảng cách tần số sóng mang hình đến tần số sóng mang tiếng của mỗi kênh hệ màu PAL D/K
6.5MHz
6.5 MHz
19
- Tỷ lệ công suất sóng mang hình trên công suất sóng mang tiếng.
13÷16 dB
20
- Dải thông của mỗi kênh hệ màu PAL D/K
PAL D/K : 8 MHz
PAL D/K: 8 MHz
21
Độ di tần tiếng
50kHz
22
Sai lệch đáp tuyến biên độ âm thanh từ 30 – 1500 Hz.
±1.5dB
±1.5 dB
B. Tín hiệu kỹ thuật số DVB-C
M Mức tín hiệu tại đầu cuối thuê bao
47-67dBµV
Độ rộng phổ tần số của mỗi kênh truyền hình cáp số.
8MHz
8 MHz
Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số tín hiệu cao tần
-2 dB đến +2 dB
Kỹ thuật điều chế số.
16;64;256 QAM
64 QAM
Tốc độ lấy mẫu.
6.875 Ksym/s; 6.956Ksym/s
Tỷ số lỗi điều chế (MER).
>26dB
> 27 dB
Tỷ số lỗi bit (BER).
< 10-4
≤10-7
Tỷ số công suất sóng mang tạp âm (C/N).
>26
Độ rung pha.
-5 độ đến +5 độ
C.Công tác lắp đặt, hậu mãi, chăm sóc khách hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
- Dịch vụ hỗ trợ khách hàng qua tổng đài điện thoại là 24/7.
- Các cuộc gọi nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong vòng 60 giây là 90%
Thời gian tiếp nhận và xử lý thông tin khách hàng liên hệ lắp đặt, bảo trì.
Trong vòng 24 giờ trong giờ làm việc. Trường hợp vì lý do khách quan hay chủ quan nào đó không đáp ứng kịp, ĐTV sẽ gọi hẹn KH vào thời điểm khác thuận lợi cho khách hàng ( có thể là ngoài giờ làm việc).
Tỷ lệ khách hàng được lắp đặt hoặc bảo trì thành công theo lịch đăng ký trước
97%
Hệ thống quản lý và tính cước
Có
Độ chính xác ghi cước
99.9 %
Tỷ lệ khách hàng bị lập hóa đơn sai
0.01 %
Độ khả dụng của dịch vụ
99 %
Khiếu nại của khách hàng về chất lượng dịch vụ
04 khiếu nại/tháng
Hồi âm khiếu nại của khách hàng
Hồi âm trong vòng 1 giờ làm việc nếu khiếu nại qua điện thoại, trong vòng 2 giờ làm việc qua email, và trong vòng 48 giờ làm việc qua văn bản.
Ø Quy định khảo sát đánh giá chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng theo quý 03 tháng/lần.
Ø Hình thức: Đo các thông số kỹ thuật về chuẩn chất lượng tín hiệu tại đầu cuối thuê bao (theo qui chuẩn của Bộ Thông Tin và Truyền Thông) và căn cứ vào bảng khảo sát sự hài lòng của khách hàng định kỳ.
Ø Hàng quý Bộ phận kỹ thuật sẽ tổng hợp cập nhật lại bảng công bố chất lượng dịch vụ đăng trên website công ty.